Thứ Tư, 3 tháng 6, 2020

DƯỢC TÁNH CHỦ TRỊ CA - 藥性生治歌 - BÀI 2

DƯỢC TÁNH CHỦ TRỊ CA - 藥性生治歌 - BÀI 2


Bài 2:

3) 砂仁得丁香而温胃。
4) 訶子費肉蒄以澁腸。
5) 附子力可回陽引虚火可加牛膝
6) 白朮雖云止潟真脾須夏柱薑



Phiên âm:

3) Sa nhơn đắc nhi hương ôn vị.
4) Kha tử tư nhục khấu dĩ sáp trường.
5) Phụ tử lực khả hồi dương, dẫn hư hỏa khả gia ngưu tất.
6) Bạch truật tuy vân chỉ tả, chơn tỳ hàn tu lại quế, cương.



Dịch nghĩa:

3) Sa nhơn đặng với đinh hương mà ấm dạ dày.
4) Kha tử nhờ nhục khấu để cho (làm) rít ruột (cầm ỉa).
5) Phu tử sức nó có thể đem dương khí về, dẫn hư hỏa xuống phải gia ngưu tất.
6) Bạch truật tuy là cầm ỉa, thật chứng lá lách lạnh phải nhờ quế, gừng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

🌱🌱🌱MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ)🌱🌱🌱

 MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ) NGÂN SÀI HỒ Tên khoa học: Stellaria dichotoma L. var. lanceo...