Bài 5:
17) 發汗麻黄桂枝止汁須尋白芍。
18) 后痪人参白朮左癱芎歸。
19) 荒防疗請風之中。
20) 麻蘇行發之汗迟。
21) 芩連可清闪熱。
22) 柴胡専解表肌。
Phiên âm:
17) Phát hạn ma hoàng, quế chi, chỉ hạn tu tầm bạch thược.
18) Hữu hoán nhơn sâm, bạch truật, tả nạn khả vấn khung, quy.
19) Cương, phòng liệu chủ phong chi trúng.
20) Ma, tô hành phát hạn chi từ.
21) Cầm, liên khả thanh nội nhiệt.
22) Sài hồ chuyển giải biểu cơ.
Dịch nghĩa:
17) Cho ra mồ hôi (có) ma hoàng, quế chi, cầm mồ hôi phải tìm bạch thược.
18) Tê liệt mặt bên phải dùng nhân sâm, bạch truật; tê liệt bên trái phải hỏi đến xuyên khung, đương quy.
19) Khương hoạt, phòng phong chữa các chứng trúng phong.
20) Ma hoàng, tử tô chữa chứng chậm ra mồ hôi.
21) Huỳnh cầm, huỳnh liên làm bớt nóng ở trong.
22) Sài hồ chuyển giải tà ở cơ biểu.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét