Bài 4:
11) 熟地能滋精血。
12) 构杞大補腎傷。
13) 防風细辛開中風而不語。
14) 帝星土夏治痰壅之不告子。
15) 帝星半竹瀝防 羗風能散去。
16) 澁語宜菖溝竹濋可豁開。
Phiên âm:
11) Thục địa năng tư tinh huyết.
12) Câu kỷ đại bổ thận thương.
13) Phòng phong, tế tân, khai trúng phong nhi bất ngữ.
14) Nam tinh, bán hạ tri đàm ửng chi bất thơ.
15) Oa tà dụng trúc lịch, phòng, cương phong năng tán khứ.
16) Sáp ngữ nghi xương bồ, trúc lịch, đàm khả khoát khai.
Dịch nghĩa:
11) Thục địa hay tư nhuận tinh huyết.
12) Câu kỷ đại bổ thận bị thương tổn.
13) Phòng phong, tế tân mở chứng trúng phong không mang được.
14) Nam tinh, bán hạ tự đàm ủng tắc không thông.
15) Chứng miệng méo mắt xếch dùng trúc lịch, phòng phong, khương hoạt (làm cho) phong phải tan đi.
16) Nói khó khăn nên dùng xương bồ, nước tre non thì khai được khiếu khạc ra đàm.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét