DƯỢC TÁNH CHỦ TRỊ CA - 藥性生治歌 - BÀI 23
BÀI 23:
141) 桃仁黑薑調産後之血病。
Táorén hēi jiāng diào chǎnhòu zhī xiě bìng。
142) 芎歸芩朮調産婦之易生。 Qiōng guī qín shù diào chǎnfù zhī yì shēng。 143) 惡露不行逐瘀可求益母。 Èlù bùxíng zhú yū kě qiú yì mǔ。 144) 不通乳汁妙方可用穿山。 Bùtōng rǔzhī miào fāng kěyòng chuānshān。 145) 石砂能點舌鎭驚。 Shí shā néng diǎn shé zhèn jīng。 146) 鈎藤除風濕癍疹。 Gōu téng chú fēngshī bān zhěn。
PHIÊN ÂM:
141) Đào nhân, Hắc cương điều sản hậu chi huyệt bệnh.
142) Khung, Quy, Cầm, Truật, điều sản phụ chi dị sanh.
143) Ác lộ bất hành, trục ứ khả cầu Ích mẫu.
144) Bất thông nhĩ trấp, diệu phương khả dụng Xuyên sơn.
145) Châu sa năng điểm thiệt trấn kinh.
146) Câu đằng trừ phong thấp ban chẩn.
DỊCH NGHĨA:
141) Đào nhân, Gừng sao đen điều trị sau khi sinh đẻ bị bệnh ở huyệt phần.
142) Xuyên khung, Đương quy, Hoàng cầm, Bạch truật điều trị đàn bà cho dễ sinh đẻ.
143) Máu xấu không ra, muốn trục huyết ứ phải cầu Ích mẫu.
144) Nước sữa không thông, phương hay là dùng Xuyên sơn giáp.
145) Châu sa hay dùng điểm (chấm) ở lưỡi chận chứng kinh sợ.
146) Câu đằng trừ phong thấp ban chẩn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét