DƯỢC TÁNH CHỦ TRỊ CA - 藥性生治歌 - BÀI 15
BÀI 14:
73) 久吐血富歸掃氣升麻桔梗。
Jiǔ tùxiě fù guī sǎo qì shēng má jiégěng。
74) 暴吐血知柏而勞廃竹濋便章。
Bào tùxiě zhī bǎi ér láo fèi zhú chǔ biàn zhāng。
75) 便血用芍葯枯芩止血求京墨韭汗。
Biànxiě yòng sháo yào kū qín zhǐxiě qiú jīng mò jiǔ hàn。
76) 溺血求木通梔子白汗円白朮黄耆。
Nì xuè qiú mù tōng zhī zi bái hàn yuán báizhú huáng qí。
PHIÊN ÂM:
73) Cửu thổ huyết: Đương quy, đề khí: Thăng ma, Kiết cánh.
74) Bạo thổ huyết: Tri, bá, lao sái: Trúc lịch, Tiện đồng.
75) Tiện huyết dụng Thược dược, Khô cầm; Chỉ huyết cầu Kinh mặc, Cửu trấp.
76) Niệu huyết cầu Mộc thông, Chi tử; tự hạn dụng Bạch truật, Huỳnh kỳ.
DỊCH NGHĨA:
73) Thổ huyết đã lâu: Đương quy; nâng khí lên dùng Thăng ma, Kiết cánh.
74) Thình lình (bộc phát) thổ huyết: Tri mẫu, Hoàng bá, mà ho lao dùng Trúc lịch, Nước tiểu trẻ em.
75) Đại tiện ra máu dùng Thược dược, Khô cầm; cầm máu cần Mực tàu, Nước lá hẹ.
76) Tiểu tiện ra máu dùng Mộc thông; Chi tử; tự ra mồ hôi: Bạch truật, Huỳnh kỳ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét