DƯỢC TÁNH CHỦ TRỊ CA - 藥性生治歌 - BÀI 19
BÀI 19:
93) 青皮白芥撩 腹痛之久新。
Qīngpí bái jiè liāo fùtòng zhī jiǔ xīn。
94) 没药乳香止諸疮之痛痒。
Mò yào rǔxiāng zhǐ zhū chuāng zhī tòngyǎng。
95) 腰疼杜仲故紈而疝氣川練小茴。
Yāoténg dùzhòng gù wán ér shànqì chuān liàn xiǎo huí。
96)瘅痛桂枝草乞萎而濕黄柏蒼尤。
Dān tòng guì zhī cǎo qǐ wēi ér shī huángbò cāng yóu。
PHIÊN ÂM:
93) Thanh bì, Bạch giới liệu Phúc thống chi cửu tân.
94) Mộc dược, Nhũ hương chỉ chư sang chi thống dương.
95) Yêu đông Đỗ trọng, Cố chỉ nhi sán khí Xuyên luyện, Tiểu hồi.
96) Tê thông Quế chi, Càn cương, nhi thấp nhiệt Huỳnh bá, Thương truật.
DỊCH NGHĨA:
93) Thanh bì, Bạch giới tử trị bụng đau (dù) mới đau hay đau lâu.
94) Mộc dược (Một dược), Nhũ hương chữa hết đau ngứa và các mụn nhọt.
95) Lưng đau dùng Đỗ trọng, Phá cố chỉ; mà chứng sán khí (tức hòn dái đến bụng dưới) dùng Xuyên luyện tử, Tiểu hồi hương.
96) Cánh tay đau dùng Quế chi, Càn cương mà thấp nhiệt dùng Huỳnh bá, Thương truật.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét