DƯỢC TÁNH CHỦ TRỊ CA - 藥性生治歌 - BÀI 21
BÀI 21:
103) 消煩渴天花乾葛治遗精意骨牡蝈。
Xiāo fán kě tiānhuā gān gé zhì yíjīng yì gǔ mǔ guō。
104) 小使黄山梔赤花大便開朴硝大黄。
Xiǎo shǐ huángshān zhī chìhuā dàbiàn kāi pòxiāo dàhuáng。
105) 便血槐榆為居痔漏黃連為王。
Biànxiě huái yú wéi jū zhì lòu huánglián wèi wáng。
106) 蟲症兵榔君子脱脱肛暫用升麻。
Chóng zhèng bīng láng jūnzǐ tuō tuōgāng zàn yòng shēng má。
PHIÊN ÂM:
103) Tiêu phiền khát Thiên hoa, Càn cát, trị di tinh Long cốt, Mẫu lệ.
104) Tiểu tiện huỳnh Sơn chi, Xích phục, đại tiện bế phát tiểu, Đại hoàng.
105) Tiện huyết: Hòe, Du vi quân, trĩ lậu: Huỳnh liên vi chủ.
106) Trùng chứng: Binh lang, Quân tử; thoát giang tạm dụng Thăng ma.
DỊCH NGHĨA:
103) Tiêu phiền khát Thiên hoa phấn, Cát căn, chữa di tinh dùng Long cốt, Mẫu lệ.
104) Tiểu tiện vàng: Sơn chi tử, Xích phục linh, bí ỉa dùng Phác tiêu, Đại hoàng.
105) Ỉa ra máu (thì dùng) Hòe hoa, Địa du làm quân; bệnh trĩ lậu dùng Huỳnh liên làm chủ.
106) Chứng trùng sán lãi dùng Binh lang, Sử quân tử; chứng thoát giang (sa trê) dùng Thăng ma.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét