DƯỢC TÁNH CHỦ TRỊ CA - 藥性生治歌 - BÀI 17
BÀI 17:
83) 癲痛用蒿本芷芎。
Diān tòng yòng hāo běn zhǐ qiōng。
84) 頭痛用蒿本芷芎。
Tóutòng yòng hāo běn zhǐ qiōng。
85) 左角川芎荊芥右痛人参黄芪。
Zuǒ jiǎo chuānxiōng jīngjiè yòu tòng rénshēn huángqí。
86) 烏鬚 髮何首烏塞鼻箙鼻霞防荊芥
Wū xūfà héshǒuwū sāi bí fú bí xiá fáng jīngjiè。
PHIÊN ÂM:
83) Điên thống nghi mạn kinh, hượt (cương) cải.
84) Đầu thống dụng cao bổn, chỉ, khung.
85) Tả thống xuyên khung, kinh giới; hữu thống nhơn sâm, huỳnh kỳ.
86) Ô tu phát: Hà thủ ô, tắc tỷ khiếu: phòng, kinh giới.
DỊCH NGHĨA:
83) Đau đỉnh đầu dùng Mạn kinh tử, Khương hoạt, Cao bổn.
84) Đau đầu có cao bổn, bạch chỉ, xuyên khung.
85) Đau bên trái: Xuyên khung, Kinh giới; đau bên phải: Nhơn sâm, Huỳnh kỳ.
86) Giúp đen râu tóc: Hà thủ ô, chữa nghẹt mũi dùng Phòng phong, Kinh giới.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét