Thứ Năm, 8 tháng 5, 2025

🌱🌱🌱MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - AKEBIA TRIFOLIATA (THUNB.) KOIDZ. (MỘC THÔNG)🌱🌱🌱

 MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - AKEBIA TRIFOLIATA (THUNB.) KOIDZ. (MỘC THÔNG)

MỘC THÔNG 木通 Mù tōng

Tên khoa học: Akebia trifoliata (Thunb.) Koidz. - họ Mộc thông (Lardizabalaceae).
Tên khác: Tam diệp mộc thông 三葉
木通Sān yè Mù tōng - Caulis Akebiae (Anh).
















 


 

Bộ phận dùng: Thân đã chế biến khô của cây Mộc thông (Caulis Akebia trifoliatae) DĐTQ (1963) ghi cây Akebia quinata (Thunb.) Decne.

Mô tả: Cây dây leo, thường xanh, cành không lông, màu tro, có những rãnh dọc, lá mọc cách, lá gồm 3-7 lá chét, cuống lá dài, phiến lá hình trứng. Hoa đơn tính, mọc thành chùm 1-2 hoa cái ở phần dưới, hoa đực nhỏ, nhiều, màu tím ở phần trên. Khi chín trái màu tím. Hạt màu đỏ, đen bóng, hình trứng. Hoa tháng 4-5. Trái tháng 8.

Cây mộc thông chưa thấy ở Việt Nam. Trung Quốc có ở các tỉnh: Vân Nam, Quảng Đông, Tứ Xuyên, Hà Nam, Giang Tô v.v...

Thu hái chế biến: Thu hái tháng 9-10, chặt lấy thân, chia làm đoạn kích thước theo quy cách quy định, phơi hay sấy khô là được.
Thủy phần dưới 13p100.

Thành phần hóa học: Cây chứa 1 glucosid, alkebin C31H50O4. Ngoài ra còn có muối Kali, ít tinh dầu.
Công dụng: Theo Đông y, Mộc thông vị đắng, tính lạnh vào 4 kinh: Tâm, Phế, Tiểu trường, Bàng quang.
Có tác dụng lợi tiểu, hạ sốt, lưu thông huyết mạch.
Chữa các chứng bệnh: Tiểu tiện khó khăn, đái dắt do thấp nhiệt, mạch máu tắc nghẽn, đau co rút khắp người, tắc sữa, kinh nguyệt bế tắc.
Liều dùng: 5-10g (sắc uống).
Lưu ý: Người bị yếu mệt, hoạt tinh, không có thấp nhiệt bên trong thì không dùng.
Phụ nữ có thai cấm dùng.
Tài liệu Trung Quốc Dược dụng thực vật Đồ giám chỉ mô tả cây Akebia trifoliata. Tài liệu Dược tài học lại chỉ mô tả cây Akebia quinata.
Ngoài ra cây Hocquartia manshuriensis (Kom.) Nakai họ Aristolochiaceae cũng mang tên Mộc thông và dùng như Mộc thông. Cây này cũng chưa thấy ở Việt Nam.

Bài thuốc:

Bài số 1: Chữa đái nhỏ dọt, khó khăn, người nóng, lở loét trong miệng:

Sinh địa                                                   15g

Hoàng cầm                                              10g

Mộc thông                                                10g
Cam thảo                                                   3g

Tán bột hoặc sắc uống.
Bài số 2: Chữa mạch máu tắc nghẽn, đau co rút khắp người, kinh nguyệt bế tắc:
Mộc thông                                                10g

Hồng hoa                                                   6g

Ngưu tất                                                   10g
Sinh địa                                                    12g
Sắc uống.

Bài số 3: Chữa phụ nữ tắc sữa sau khi sinh đẻ:
Mộc thông                                               10g
Chân giò heo                                        1 đôi

Ninh hầm, ăn chân giò và uống nước canh (có thể thêm gạo ăn cháo).
Bảo quản: Để nơi khô mát - Đề phòng ngọt.




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

🌱🌱🌱MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ)🌱🌱🌱

 MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ) NGÂN SÀI HỒ Tên khoa học: Stellaria dichotoma L. var. lanceo...