Thứ Năm, 15 tháng 7, 2021

NHÂN THÂN PHÚ 人身賦 BÀI 66

   NHÂN THÂN PHÚ 人身賦 BÀI 66



BÀI 66:
213) 雍則言,而带則通;陷則提,而脱則固
Yōng zé yán, ér dài zé tōng; xiàn zé tí, ér tuō zé gù.
214) 外湿宜汗,内湿宜渗;証須力其重輕:虛火可補,寔火可瀉,用須求其當否
Wài shī yí hàn, nèi shī yí shèn; zhèng xū lì qí zhòng qīng: Xūhuǒ kě bǔ, shí huǒ kě xiè, yòng xū qiú qí dāng fǒu.
215) 鬱有连,發, 奪,泄,折,之殊各,痰有潤,燥,散,温,清,之異路
Yù yǒu lián, fā, duó, xiè, zhé, zhī shū gè, tán yǒu rùn, zào, sàn, wēn, qīng, zhī yì lù.

PHIÊN ÂM:
213) Ủng tắc tuyên nhị trệ tắc thông, hãm tắc đề nhi thoát tắc cố.
214) Ngoại thấp nghi hạn, nội thấp nghi thẩm, chứng tu biện kỳ trọng khinh, hư hỏa khả bổ, thiệt hỏa khả tả, dụng tu cầu kỳ đáng phủ.
215) Uất hữu: đạt, phát, đoạt, tiết, chiết, chi thù danh; đàm hữu: nhuận, táo, tán, ôn, thanh chi dị lộ. 

DỊCH NGHĨA:
213) Ủng uất thì phải khơi ra mà trệ thời phải thông; hãm xuống thời kéo lên mà thoát thời cố lại.
214) Thấp ở ngoài nên cho ra mồ hôi, thấp ở trong nên cho lợi tiểu tiện, phải nhận thức rõ ràng bệnh nặng hay nhẹ; hư hỏa phải nên bổ; thiệt hỏa nên tả, khi dùng đến thuốc phải tìm cái đáng dùng hay không.
215) Trị chứng uất có các tên khác nhau: cho thông, phát ra, cướp đi, bài tiết ra, hay bẻ gãy đi, trị chứng, đàm có những đàng khác nhau: làm cho nhuận, làm ráo, làm tan kiết đàm, làm ôn để tán hàn đàm, làm mát để thanh nhiệt đàm. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

🌱🌱🌱MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ)🌱🌱🌱

 MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ) NGÂN SÀI HỒ Tên khoa học: Stellaria dichotoma L. var. lanceo...