Thứ Ba, 12 tháng 1, 2021

DƯỢC TÍNH PHÚ 藥性賦 - BÀI 11

 DƯỢC TÍNH PHÚ 藥性賦 - BÀI 11

BÀI 11:

39) 百芷行陽明經,止頭,疼安膚掻慶.
Bǎi zhǐ xíng yángmíng jīng, zhǐ tóu, téng ān fū sāo qìng.

40) 網辛發少陰汗,除痰咳,頭痛諸風.

Wǎng xīn fā shǎo yīn hàn, chú tán hāi, tóutòng zhū fēng.

41) 博荷明目示肝,定简定驚貢聖薬.
Bó hé míng mù shì gān, dìng jiǎn dìng jīng gòng shèng yào.

42) 荊芥療瘡解表,血風血量是仙方.
Jīngjiè liáo chuāng jiě biǎo, xuè fēng xuè liàng shì xiān fāng.


PHIÊN ÂM:

39) Bạch chỉ hành dượng minh kinh, chỉ đầu đông, bì phù tạo dương.

40) Tế tân phát thiếu âm hạn, trừ đàm khái, điều thống chư phong.
41) Bạc hà minh mục lương can, định giản định kinh chơn thánh dược.

42) Kinh giới liệu sang giải biểu, huyết phong huyết vận thị tiên phương.


DỊCH NGHĨA:

39) Bạch chỉ chạy vào kinh Dương minh (vị kinh) làm hết đau đầu, da ngứa.

40) Tế tân phát mồ hôi về kinh Thiếu âm (Tâm và Thận), trừ ho đàm, các chứng phong mà đau đầu.

41) Bạc hà làm sáng mắt mát gan, bình định các chứng động kinh co rút thật là thuốc thánh. 

42) Kinh giới trị ghẻ, giải biểu cơ, là phương thuốc trên trị chứng huyết phong, huyết vận.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

🌱🌱🌱MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ)🌱🌱🌱

 MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ) NGÂN SÀI HỒ Tên khoa học: Stellaria dichotoma L. var. lanceo...