- DƯỢC TÍNH PHÚ 藥性賦 - BÀI 8
27) 神麯, 王治疳 消積,悓用以為常;
28) 麥芽理宿宿良腸鳴,童子倍之有益。
29) 豬苓消浮利腫,而冑弱莫投;
30) 渾潟仔水通淋;而助陰不足。
Shén qū, wángzhìgān xiāo jī, qiàn yòng yǐwéi cháng;
mài yálǐ sù sù liáng cháng míng, tóngzǐ bèi zhī yǒuyì.
Zhū líng xiāo fú lì zhǒng, ér zhòu ruò mò tóu;
hún xì zǐ shuǐ tōng lín; ér zhù yīn bùzú.
PHIÊN ÂM:
27) Thần khúc chủ trị cam, tiêu tích, tiểu nhi dụng dĩ vi trường.
28) Mạch nha lý túc thực trường minh, đồng tử bội chi hữu ích.
29) Trư linh tiêu phù, lợi thũng, nhi vị nhược mạc đầu.
30) Trạch tả hành thủy thông lâm, nhi trợ âm bất túc.
DỊCH NGHĨA:
27) Thần khúc chủ trị cam tích của trẻ con, nên phải thường dùng nó.
28) Mạch nha chữa đồ ăn còn tích lại làm cho sôi ruột, trẻ con dùng nhiều có lợi.
29) Trư linh tiêu chứng phù thũng, mà dạ dày yếu chẳng nên dùng.
30) Trạch tả trị thủy thũng, thông tiểu tiện trị lâm (1) mà trợ giúp phần âm không đủ.
(1) lâm: đái nhỏ giọt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét