DƯỢC TÍNH PHÚ 藥性賦 - BÀI 7
BÀI 7:
25)砂仁, 養胃進食,止電亂轉筋毎豕,腎懆,妊娠傷損胎元;
Shā rén, yǎng wèi jìnshí, zhǐ diàn luàn zhuàn jīn měi shǐ, shèn cǎo, rènshēn shāng sǔn tāi yuán;
26)山查違氣消肉衾理兒杭攻衝腫推瘡 ;産婦消除血疼。
Shān chá wéi qì xiāo ròu qīn lǐ er háng gōng chōng zhǒng tuī chuāng; chǎnfù xiāochú xuè téng.
PHIÊN ÂM:
25) Sa nhân dưỡng vị tấn thực, chỉ hoắc loạn chuyển cận bôn đồn, thận táo, nhâm thần thương tổn thai nguyên.
26) Sơn tra đạo khí tiêu nhục thực, lý nhi chẩm công xung, kiện tỳ thôi sàng, sản phụ tiêu trừ huyết ứ.
DỊCH NGHĨA:
25) Sa nhơn dưỡng dạ dày, ăn ngon, trị hết chứng hoắc loạn văn gân, chứng bôn đồn (*), chứng thận khô ráo và người có thai bị tổn thương.
26) Sơn tra dẫn khí, tiêu thức ăn thịt bị tích, chữa máu từng cơn nổi lên, làm mạnh tỳ, trừ mụt, giúp sản phụ tiêu trừ huyết ứ.
(*) Bôn đồn: Là hợi chạy như heo con, chạy lên trong bụng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét