BÀI 12:
47) 葛根清表,凉肌,消煩渴,又能角酒.
Gégēn qīng biǎo, liáng jī, xiāo fán kě, yòu néng jiǎo jiǔ.
48) 前胡,化疼,止哦,療風寒,而可安胎.
Qián hú, huà téng, zhǐ ó, liáo fēnghán, ér kě ān tāi.
49) 桔梗引太陰之經,開咽膈滿痛;
Jiégěng yǐn tàiyīn zhī jīng, kāi yàn gé mǎn tòng;
50) 幾胡潟月經之火,治寒热往来.
Jǐ hú xì yuèjīng zhī huǒ, zhì hánrè wǎnglái.
PHIÊN ÂM:
47) Cát căn thanh biểu lương cơ, tiêu phiền khát hựu năng giải tửu.
48) Tiền hồ hóa đàm chỉ thấu, liệu phong hàn nhi khả an thai.
49) Kiết cánh dẫn Thái âm chi kinh, khai yết cách mãn thống.
50) Sài hồ tả can kinh chi hỏa, trị hàn nhiệt vãng lai.
DỊCH NGHĨA:
47) Cát căn làm cho mát ở phần cơ biểu, tiêu chứng phiền khát, lại hay giải say rượu.
Tên khoa học: Pueraria thomsoni Benth.
48) Tiền hồ tiêu hóa đàm hết ho, trị cảm gió, cảm lạnh.
Tiền hồ (Quy nam, Tử hoa tiền hồ, Thổ dương quỳ, Sạ hương thái).
Tên khoa học là Peucedanum 前 胡(Radix Peucedani decursivi).
Thuộc họ hoa tán Umelliferae.
Tiền hồ là là rễ phơi hay sấy khô của cây tiền hồ hay cây quy nam
49) Kiết cánh dẫn vào kinh Thái âm (phế kinh), khai thông cổ họng và lồng ngực đầy đau.
Cát cánh 桔梗 còn gọi là Tề ni (Bản Kinh) Bạch dược, Cánh thảo (Biệt Lục), Lợi như, Phù hổ, Lư như, Phương đồ, Phòng đồ (Ngô Phổ Bản Thảo), Khổ ngạch, (Bản Thảo Cương Mục), Mộc tiện, Khổ cánh, Cát tưởng xử, Đô ất la sất (Hòa Hán Dược Khảo).
Tên khoa học:Platycodon grandiflorum (Jacq) ADC. var. glaucum Sieb. et Zucc.
Họ khoa học: Họ Hoa Chuông (Campanulaceae).
50) Sài hồ trừ nóng ở gan, trị chứng nóng lạnh qua lại.
Sài hồ 柴胡 còn gọi Bắc sài hồ, sà diệp sài hồ, trúc diệp sài hồ..
Tên khoa học: Radix Bupleuri
Bộ phận làm thuốc là rễ cây Sài hồ (Bepleurum chinense DC.), thuộc họ Hoa tán ( Umbelliferae). Cũng có cây Sài hồ tên khoa học là Bupleurum scorzoneraefolium Willd dùng rễ hoặc toàn cây làm thuốc như nhau.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét