DƯỢC TÍNH PHÚ 藥性賦 - BÀI 31
BÀI 31:
123) 梹榔破氣殺虫俱除帯穢.
Bīn láng pò qì shā chóng jù chú dài huì.
124) 大复(皮) 利水浦浮通腸間胃.
Dà fù (pí) lìshuǐ pǔ fú tōng cháng jiān wèi.
125) 栢子補心定悸歛江扶陽.
Bǎi zi bǔ xīn dìng jì hān jiāngfúyáng.
126) 火麻下乳催生潤腸行水不老.
Huǒ má xià rǔ cuīshēng rùn cháng xíng shuǐ bùlǎo.
127) 牙皂通開利竅 敷腫痛吐風痰.
Yá zào tōng kāi lì qiào fū zhǒng tòng tǔ fēng tán.
128) 茵陳退黄疽而利小便治傷寒.
Yīn chén tuì huáng jū ér lì xiǎobiàn zhì shānghán.
PHIÊN ÂM:
123) Binh lang phá khí sát trùng, cụ trừ đới uế.
124) Đại phúc (bì) lợi thủy tiêu phù, thông trường khai vị.
125) Bá tử bổ tâm định quý, liễm hán phò dương.
126) Hỏa ma hạ nhũ, thôi sanh, nhuận trường hành thủy.
127) Nha tạo thông quan lợi khiếu, phu thũng thống, thổ phong đàm.
128) Nhơn trần thối huỳnh đản nhi lợi tiểu tiện, trị thương hàn.
DỊCH NGHĨA:
123) Binh lang phá khí giết trùng, đều trừ chứng bạch đới hôi tanh.
124) Đại phúc bì lợi tiểu tiện, tiêu phù thũng, thông đại trường, khai thông dạ dày.
125) Bá tử nhân bổ tim, làm hết sợ, rút mồ hôi giúp thông dương khí.
126) Hỏa ma nhân làm xuống sữa, thúc dục mau đẻ, nhuận trường, hành thủy.
127) Nha tạo thông quan (1) tiết, thông khiếu, xức vào chỗ sưng đau, cho thể được phong đàm.
128) Nhân trần trị chứng vàng da mà làm lợi tiểu tiện, trị được thương hàn.
(1): Tiết: Nhảy mũi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét