DƯỢC TÍNH PHÚ 藥性賦 - BÀI 9
BÀI 9:
31) 杜仲,主筋骨無カ,於孕婦固胎火,老人補骨週添情;
32) 生膝;治腰膝疫疼,主女人經閉瘕,男子腎,男子督虚骨痿。
33) 断,可,接骨續筋,歷節煩疼有效。
34) 秦艽,医風濕寒痛四肢不擧多功。
31) Dùzhòng, zhǔ jīngǔ wúka, yú yùnfù gù tāi huǒ, lǎorén bǔ gǔ zhōu tiān qíng;
32) shēng xī; zhì yāo xī yì téng, zhǔ nǚrén jīng bì jiǎ, nánzǐ shèn, nánzǐ dū xū gǔ wěi.
33) Duàn, kě, jiēgǔ xù jīn, lì jié fán téng yǒuxiào.
34) Qínjiāo, yī fēngshī hán tòng sìzhī bù jǔ duō gōng.
PHIÊN ÂM:
31) Đỗ trọng chủ cân cốt vô lực, ư dưng phụ cố thai giáng hỏa, lão nhơn bổ tủy thiêm tinh.
32) Ngưu tất trị yêu tất thoan đông, chủ nữ nhơn kinh bế trưng hà, nam tử thận hư cốt oải.
33) Tục âm khả tiếp cốt tục cân, lịch tiết phiền đông hữu hiệu.
34) Tần giao y phong thấp hàn thống, tứ chi bất cử đa công.
DỊCH NGHĨA:
31) Đỗ trọng chữa gân xương yếu sức, đàn bà có thai thì vững thai, bớt nóng, người già thì thêm tinh tủy.
32) Ngưu tất trị đau nhức lưng gối, trị con gái bị bế kinh có hòn trong bụng, trị con trai thận hư xương yếu.
33) Tục đoạn nối xương gân, các khớp xương đau khó chịu có hiệu nghiệm.
34) Tần giao chữa chứng phong thấp lạnh đau, tay chân không cử động được thật nhiều công.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét