BÀI 10:
41) 近而一人身,返亦小大地.
Jìn ér yī rénshēn, fǎn yì xiǎo dàdì.
42) 善平衛生者;
Shànpíng wèishēng zhě;
43) 人欲争尽,天理照然.
Rén yù zhēng jǐn, tiānlǐ zhào rán.
44) 禁忌繹聖人之訓,保养稽素問之書.
Jìnjì yì shèngrén zhī xùn, bǎoyǎng jīsùwèn zhī shū.
PHIÊN ÂM:
41) Cận nhi nhất nhơn thân, viễn diệc tiểu thiên địa.
42) Thiện hồ vệ sinh giả.
43) Nhơn dục tranh tận, thiên lý chiếu nhiên.
44) Cấn kỵ dịch thánh nhân chi huấn, bảo dưỡng kê tố vấn chi thơ.
DỊCH NGHĨA:
41) Nhìn gần (chỉ) là một thân người, (nhưng) trông xa cũng giống như trời đất nhỏ.
42) (Là người) nên biết giữ gìn sự sống của mình.
43) Phải làm trong sạch hết sự ham muốn của con người, thì mới hiểu được lẽ trời soi sáng.
44) Sự cấm kỵ phải noi theo lời dạy của thánh nhân, muốn bảo dưỡng (con người) phải học sách tố vấn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét