BÀI 25:
87)胆熱夛眼亦有衣而令涙自出.
Dǎn rè duō yǎn yì yǒu yī ér lìng lèi zì chū.
88) 胛柄嗜卧,雖善食而肢体不豊.
Jiǎ bǐng shì wò, suī shàn shí ér zhītǐ bù lǐ.
89) 肝熱則睡覺日赤,胃熱則睡 流口涎.
Gān rè zé shuìjiào rìchì, wèi rè zé shuì liú kǒu xián.
90) 神不寕則睡中忽然驚悸.
Shén bù níng zé shuì zhōng túrán jīngjì.
PHIÊN ÂM:
87) Đởm nhiệt đa miên, diệc hữu thời nhi lãnh lệ tự xuất.
88) Tỳ bệnh thị ngọa tuy thiện thực nhi chi thể bất phong.
89) Can nhiệt tắc thụy giác mục xích, vị nhiệt tắc thụy lưu khẩu niên.
90) Thần bất minh tắc thụy trung hốt nhiên linh quý.
DỊCH NGHĨA:
87) Mật nóng (thì) ngủ nhiều, có khi tự chảy nước mắt sống.
88) Bệnh tỳ ưa nằm, tuy ăn được mà tay chân mình mẩy không đầy đặn.
89) Gan nóng thời ngủ dậy mắt đỏ, dạ dày nóng thì lúc ngủ miệng chảy nước miếng.
90) Thân không yên thì khi ngủ thình lình kinh sợ (giật mình).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét