NHÂN THÂN PHÚ 人身賦 - BÀI 22
BÀI 22:
77) 月病色青,肾病色無,肺病白,心病色赤,脾病色黄枯本燥那太過.
Yuè bìng sè qīng, shènbìng sè wú, fèibìng bái, xīnbìng sè chì, pí bìng sè huáng kū běn zào nà tàiguò.
78) 月热口酸,肾热口鹹,肺热口辛,心热口甘口臭原胃火逆冲.
Yuè rè kǒu suān, shèn rè kǒu xián, fèi rè kǒu xīn, xīn rè kǒu gān kǒuchòu yuán wèi huǒ nì chōng.
PHIÊN ÂM:
77) Can bệnh sắc thanh, thân bệnh sắc hắc, phế bệnh sắc bạch, tâm bệnh sắc xích, tỳ bệnh sắc huỳnh, sắc khô bổn táo tà thái quá.
78) Can nhiệt khẩu toan, thân nhiệt khẩu hàm, phế nhiệt khẩu tân, tâm nhiệt khẩu khổ, tỳ nhiệt khẩu cam, khẩu xú nguyên vị hỏa nghịch xung.
DỊCH NGHĨA:
77) Bệnh gan sắc xanh, bệnh thận sắc đen, bệnh phổi sắc trắng, bệnh tim sắc đỏ, bệnh tỳ sắc vàng, sắc khô (là) do táo tà quá mạnh.
78) Gan nóng (thì) miệng chua, thận nóng miệng mặn, phổi nóng miệng cay, tim nóng miệng đắng, lá lách nóng miệng ngọt, miệng hôi thối (là) do dạ dày quá nóng bốc lên.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét