NHÂN THÂN PHÚ 人身賦 - BÀI 23
BÀI 23:
79) 偏右辺屬氣虚有痰,偏左边屬血虚有火.
Piān yòubiān shǔ qìxū yǒu tán, piān zuǒbiān shǔ xuè xū yǒu huǒ.
80) 病下作是湿盛挾热,病上体是痰盛球風.
Bìng xià zuo shì shī shèng xié rè, bìng shàng tǐ shì tán shèng qiú fēng.
81) 自江陽虚,益汗陰虚,兼直則之俱損.
Zì jiāngyáng xū, yì hàn yīn xū, jiān zhízé zhī jù sǔn.
82) 日重氣分,夜重血分,斉發則氣血之不充.
Rì zhòng qì fēn, yè zhòng xuè fēn, qí fā zé qì xuè zhī bù chōng.
PHIÊN ÂM:
79) Thiên hữu biên thuộc khí hư hữu đàm, thiên tả biên thuộc huyết hư hữu hỏa.
80) Bệnh hạ thể thị thấp thạnh hiệp nhiệt, bệnh thượng thể thị đàm thạnh hiệp phong.
81) Tự hạn dương hư đạo hạn âm hư, kim hữu tắc âm dương chi cu tổn.
82) Nhật trọng khí phần, dạ trọng huyết phân, tề phát tắc khí huyết chi bất sung.
DỊCH NGHĨA:
79) Bệnh về bên phải thuộc khí hư có đàm, bệnh bên trái thuộc huyết kém có nóng.
80) Bệnh (ở) phần dưới cơ thể là thấp thịnh hợp với nhiệt, bệnh phần trên cơ thể là đàm thịnh hợp với phong.
81) Tự ra mồ hôi là chứng dương hư, ra mồ hôi trộm là bệnh âm hư, ngày đêm đều ra mồ hôi thời cả âm dương đều hư tổn.
82) Bệnh năng ban ngày thuộc phần khí, bệnh nặng về đêm thuộc về huyết phần, ngày đêm đều nặng là khí huyết không đầy đủ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét