NHÂN THÂN PHÚ 人身賦 - BÀI 5
BÀI 5:
15) 就六腑五脏而言.
Jiù liùfǔ wǔzàng ér yán.
16)或隂,或陽,主表,主夏.
Huò yīn, huò yáng, zhǔ biǎo, zhǔ xià.
17)其序有屬金,屬木,属土,属米,屬火,之分;
Qí xù yǒu shǔ jīn, shǔ mù, shǔ tǔ, shǔ mǐ, shǔ huǒ, zhī fēn;
18)其性有惡燥,惡热,惡湿,恶風,惡寒,之異.
Qí xìng yǒu è lù, è rè, è shī, è fēng, wù hán, zhī yì.
PHIÊN ÂM:
15) Tựu lục phủ ngũ tạng nhi ngôn.
16) Hoài âm, hoặc dương, chủ biểu chỉ lý.
17) Kỳ tự hữu thuộc kim, thuộc mộc, thuộc thổ, thuộc thủy, thuộc hỏa chi nhân.
18) Kỳ tánh hữu ố táo, ố nhiệt, ố thấp, ố phong, ố hàn chi dị.
DỊCH NGHĨA:
15) Đây nói đến sáu phủ năm tạng.
16) Có tạng phủ thuộc âm hay thuộc dương, hay chủ biểu chủ lý.
17) Theo thứ tự tạng phủ có phân chia thuộc kim, thuộc mộc, thuộc thổ, thuộc thủy, thuộc hỏa;
18) Tánh của tạng phủ có khác nhau: ghét táo, ghét nóng, ghét thấp, ghét gió, ghét lạnh.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét