NHÂN THÂN PHÚ 人身賦 - BÀI 16
BÀI 16:
55) 保全天和兮,何病之有,道遙壽境兮,其楽只且.
Bǎoquán tiān hé xī, hé bìng zhī yǒu, dào yáo shòu jìng xī, qí lè zhǐ qiě.
56) 無俟診搬運制伏,何事乎平吸吹嘘.
Wú qí zhěn bānyùn zhìfú, héshì hū píng xī chuīxū.
57) 苟或調燮失宜,走居魚節,
Gǒu huò diào xiè shīyí, zǒu jū yú jié,
58) 服食只求求所欲何忌乎走肉,走血,走骨,走筋.
Fú shí zhǐ qiú qiú suǒ yù hé jì hū zǒu ròu, zǒu xuè, zǒu gǔ, zǒu jīn.
PHIÊN ÂM:
55) Bảo toàn thiên hòa hề hà bệnh chi hữ; tiêu diệu thọ cảnh hề, kỳ lạc chỉ thả.
56) Vô sỹ ư ban vận chế phục, hà sự hồ lô hấp xí khư.
57) Cẩu hoặc điều tiếp thất nghi khởi cư vô tiết.
58) Phục thực chỉ cầu sở dục hà kỵ hồ tẩu nhục, tẩu huyết, tẩu cốt, tẩu cân.
DỊCH NGHĨA:
55) Giữ trọn điều hòa của trời, nào có bệnh gì? Sống lâu thong thả, có chi vui bằng thư thái (trong người).
56) Làm được những điều trên, không cần phải co mình vận động hay theo việc hít thở ra vào.
57) Do điều dưỡng không thích nghi, hành động không kiêng cữ.
58) Ăn uống theo ham muốn của mình mà không kiêng cữ thì hại thịt, hại máu, hại xương, hại gân.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét