NHÂN THÂN PHÚ 人身賦 - BÀI 7
BÀI 7:
23) 週流經有六經,
Zhōu liú jīng yǒu liù jīng,
24) 月間竅於ロ,
Yuèjiān qiào yúro,
25) 心開竅於舌,
xīn kāiqiào yú shé
26) 肾問竅於耳,
shèn wèn qiào yú ěr,
27) 那間毅於目,
nà jiān yì yú mù,
28) 肺間竅於鼻.
fèi jiān qiào yú bí.
PHIÊN ÂM:
23) Châu lưu kinh hữu lục kinh.
24) Tỳ khai khiếu ư khẩu.
25) Tâm khai khiếu ư thiệt.
26) Thận khai khiếu ư nhĩ,
27) Can khai khiếu ư mục,
28) Phế khai khiếu ư tỷ.
DỊCH NGHĨA:
23) Đường kinh chạy khắp trong người có sáu kinh.
24) Miệng là khiếu của tỳ.
25) Lưỡi là khiếu của tim.
26) Tai là khiếu của thận.
27) Mắt là khiếu của gan,
28) Mũi là khiếu của phổi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét