NHÂN THÂN PHÚ 人身賦 - BÀI 4
BÀI 4:
11) 眉則禀木愾而側生.
Méi zé bǐng mù kài ér cè shēng.
12) 旁行爲之絡,自直行為之經.
Páng xíngwèi zhī luò, zì zhí xíngwéi zhī jīng.
13) 三百六十有五節上下之骹骨無不備.
Sānbǎi liùshí yǒu wǔ jié shàngxià zhī qiāo gǔ wú bùbèi.
14) 一萬三千五百息,循還之經絡無或停.
Yī wàn sānqiān wǔbǎi xī, xún hái zhī jīngluò wú huò tíng.
PHIÊN ÂM:
11) My tắc bẩm mộc khí nhi trắc sinh.
12) Bàng hành vị chi lạc, trực hành vị chi kinh.
13) Tam bách lục thập hữu ngũ tiết, thượng hạ chi hài cốt vô bất bị.
14) Nhất vạn tam thiên ngũ bách tức, tuần hoàn chi linh lạc vô hoặc hình.
DỊCH NGHĨA:
11) Lông mày bẩm khí của can mộc mà mọc nghiêng.
12) Đường ngang gọi là lạc, đường thẳng gọi là kinh.
13) Ba trăm sáu mươi lẻ năm lóng xương, trên dưới nơi nào cũng đầy đủ.
14) Một vạn ba ngàn năm trăm hơi thở, chạy khắp trong kinh lạc không ngừng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét