Chủ Nhật, 24 tháng 5, 2020

TÁNH DƯỢC BÌNH LUẬN - BÀI 10

TÁNH DƯỢC BÌNH LUẬN - BÀI 10

Bài 10:

35) 艾碟阿膠崩漏血耗胎動。
36) 地榆花治腸風下血多功。
37) 陰虚汗出不止兮白朮黄芪能固表。
38) 陽虚而血冷身涼乾姜附子急回陽。


Phiên âm:

35) Ngải diệp, A giao, y băng lậu huyết hao thai động.
36) Địa du, Hòe hoa, trị trường phong hạ huyết đa công.
37) Âm hư hạn xuất bất chỉ hê, bạch truật, huỳnh kỳ năng cố biểu.
38) Dương hư nhi, quyết lãnh thân lương, càn cương, phụ tử cấp hồi dương.

Dịch nghĩa:

35) Ngải diệp, A giao chữa băng lậu huyết hao thai bị động.
36) Địa du, Hòe hoa có nhiều công trong việc trị chứng ra máu ở đường ruột.
37) Âm hư mồ hôi ra không ngớt, bạch truật, huỳnh kỳ hay củng cố ở cố biếu.
38) Dương hư mà tay chân lạnh mình mát, càn cương, phụ tử hồi dương gấp.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

🌱🌱🌱MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ)🌱🌱🌱

 MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ) NGÂN SÀI HỒ Tên khoa học: Stellaria dichotoma L. var. lanceo...