Bài 33:
129) 滋真陰生熟地黄生涼神而熟平補。
130) 補陰血白芍當歸歸歸温芍性為涼。
131) 止嗽桑白杏仁枯仁枯梗其前前胡紫苑。
132) 止咳麥門五味瓜蔞同貝母阿膠。
Phiên âm:
129) Tư chơn âm: sanh - thục - địa - huỳnh, sanh lương bổ nhi thục, bình bổ.
130) Bổ âm huyết: Bạch thược, đương quy; đương quy ôn, thược tánh vi lượng.
131) Chỉ thấu: Tang bạch, hạnh nhân, kiết cánh dữ tiền hồ, tư uyển.
132) Chỉ khái: Mạch môn, ngũ vị, qua lâu đồng bối mẫu, a giao.
Dịch nghĩa:
129) Tư nhuận chơn âm: Sanh - thục - địa - huỳnh, sanh (địa) lương bổ mà thục (địa) bình bổ.
130) Bồi bổ âm huyết: Bạch thược, đương quy, đương quy.
131) Ngăn ho đàm: Tang bạch bì, hạnh nhân, kiết cánh với tiền hồ, tử uyển.
132) Chữa ho khan: Mạch môn, ngũ vị, qua lâu cùng bối mẫu, a giao.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét