Chủ Nhật, 24 tháng 5, 2020

TÁNH DƯỢC BÌNH LUẬN - BÀI 6:

TÁNH DƯỢC BÌNH LUẬN - BÀI 6:

Bài 6:

19) 肺金有火而咳痰,貝母化化而清热。
20) 肺肾, 勞傷而咳血, 阿膠膠血以滋隂。
21) 産後血滯心氡, 用肉挂, 當歸, 牛膝。
22) 産後血凝凝腹痛, 用當歸, 囌 木, 紅花。


Phiên âm:

19) Phế kim hữu hỏa nhi khái đàm, bối mẫu hóa đàm nhi thanh nhiệt.
20) Phế thận, lao thương nhi khái huyết, a giao dưỡng huyết, dĩ tư âm.
21) Sản hậu huyết trệ (tâm) đông, dụng nhục quế, đương quy, ngưu tất.
22) Sản hậu huyết ngưng phúc thống, dụng đương quy, tô mộc, hồng hoa.

Dịch nghĩa: 

19) Phế có hỏa mà ho có đàm, vị bối mẫu tiêu hóa đàm mà cho mát bớt cái nhiệt đi.
20) Phế thận bị thương tổn mà ho ra máu, dùng a giao để dưỡng huyết tư nhuận phần âm.
21) Sau khi đẻ huyết trệ đọng (lại) mà lạnh đau, thì dùng nhục quế, đương quy, ngưu tất.
22) Đẻ rồi (mà) huyết ngưng đọng đau bụng, nên dùng đương quy, tô mộc, hồng hoa.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

🌱🌱🌱MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ)🌱🌱🌱

 MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ) NGÂN SÀI HỒ Tên khoa học: Stellaria dichotoma L. var. lanceo...