Bài 26:
101) 破血桃仁紅花蘇木與去胡赤芍。
102) 上血艾葉阿膠地揄同側柏槐花。
103) 血崩艾葉阿膠續断與浦黄亂髮。
104) 血漏柏龙榆茅根同三七槐花。
Phiên âm:
101) Phá huyết: đào nhân, hồng hoa, tô mộc dữ huyền hồ, xích thược.
102) Chỉ huyết: ngại diệp, a giao, địa du đồng trắc bá, hòe hoa.
103) Huyết băng, ngại diệp, a giao, tục đoạn dữ bồ hoàng, loạn phác.
104) Huyết lậu, trắc bá, địa du, mao căn đồng tam thất, hòe hoa.
Dịch nghĩa:
101) Phá huyết ứ: (có) đào nhân, hồng hoa, tô mộc với huyền hồ, xích thược.
102) Cầm máu lại: ngại diệp, a giao, địa du cùng trắc bá, hòe hoa.
103) Băng huyết: (có) ngại diệp, a giao, tục đoạn và bồ hoàng, tóc rối.
104) Huyết lậu: (có) trắc bá, địa du, mao căn cùng tam thất, hòe hoa.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét