Bài 11:
39) 血虚而大便燥結熟地當歸能潤血。
40) 热結而大便不通大黄枳杭通腸。
41) 桃仁紅花破淤血通月經疑滞。
42) 玄胡蘇木行血瘀治月水不通。
Phiên âm:
39) Huyết hư nhi đại tiện táo kết, thục địa, đương quy, năng nhuận huyết.
40) Nhiệt kết nhi đại tiện bất thông, đại hoàng, chỉ xác thiện thông trường.
41) Đào nhân, hồng hoa phá ứ huyết thông nguyệt kinh ngưng trệ.
42) Huyền hồ, tô mộc; hành huyết ứ, tự nguyệt thủy bất thông.
Dịch nghĩa:
39) Huyết hư mà đại tiện bón kết, thục địa, đương quy hay nhuận huyết.
40) Nhiệt kết mà đại tiện chẳng thông, đại hoàng, chỉ xác hay làm thông đại trường.
41) Đào nhân, hồng hoa phá ứ huyết khai thông kinh nguyệt bị ngưng trệ.
42) Huyền hồ, tô mộc, làm thông huyết ứ, chữa kinh nguyệt chẳng thông.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét