Bài 12:
41) 防風天麻定風澗 一時緊急。
42) 薑蚕全蝎急驚口眼喎斜。
43) 薄 荷 紫蘇頁發之才甚妙。
44) 升麻柴胡是解肌え葯校車輕。
Phiên âm:
41) Phòng phong, thiên ma, định phong giảm nhứt thời khẩn cấp.
42) Cương tàm, toàn yết, liệu cấp kinh khẩu nhiễm oa tà.
45) Bạc hà, tử tô, chơn phát hạn chi tài thâm diệu.
46) Thăng ma, sài hồ, thị giải cơ chi dược giảo khinh.
Dịch nghĩa:
43) Phòng phong, thiên ma, tự chứng phong co giật mau lẹ gấp trong một thời gian ngắn.
44) Cương tàm, toàn yết chữa chứng cấp kinh phong miệng mắt méo xệch.
45) Bạc hà, tía tô phát ra mồ hôi là cái tài rất trong.
46) Thăng ma, sài hồ, là thuốc giải cơ biểu thật nhẹ nhàng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét