Bài 31:
121) 發汗药柴蘇羌活麻黃共薄荷前芥。
122) 解表热井麻乾葛柴胡同地骨牡丹。
123) 補心酸枣茯神克絲共茯苓遠志。
124) 補肝沙参酸枣阿膠同枣 肉木瓜。
Phiên âm:
121) Phát hạn dược: tử tô, khương hoạt, ma hoàng, dữ bạc hà, kinh giới.
122) Giải biểu nhiệt: thăng ma, càn cát, sài hồ đồng địa cốt, mẫu đơn.
123) Bổ tâm: toan táo, phục thần, thố tư dữ phục linh, viễn chí.
124) Bổ can: sa sâm, toan táo, a giao đồng táo nhục, mộc qua.
Dịch nghĩa:
121) Thuốc phát hạn: tử tô, khương hoạt, ma hoàng cùng bạc hà, kinh giới.
122) Thuốc giải biểu (nhiệt): thăng ma, càn cát, sài hồ với địa cốt bì, mẫu đơn bì.
123) Bổ tim: toan táo nhân, phục thần, thố ty tử, và phục linh, viễn chí.
124) Bổ gan: sa sâm, toan táo nhân, a giao cùng táo nhục, mộc qua.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét