Thứ Ba, 26 tháng 5, 2020

TÁNH DƯỢC BÌNH LUẬN - BÀI 17

TÁNH DƯỢC BÌNH LUẬN - BÀI 17

Bài 17:

63)氣滞腹疼沉香丁香白蒄。
64)蟲多复痛使君苦楝梹榔。
65) 血滞而水道不通單牛膝之功不少。
66) 氣滞而大便閑蘿蔔子之功效如神。

Phiên âm:

63) Khí trệ phác đông, trầm hương, đinh hương, bạch khấu.
64) Trùng đa phúc thống, sử quân, khổ luyện, binh lang.
65) Huyết trệ nhi thủy đạo bất thông, đơn ngưu tất chi công bất thiểu.
66) Khí trệ nhi đại tiện bế, la bặc tử chi công hiệu như thần.



Dịch nghĩa:

63) Khí trệ bụng đau, trầm hương, đinh hương, bạch đậu khấu.
64) Nhiều trùng đau bụng, dùng sử quân tử, khổ luyện tử, binh lang.
65) Huyết trệ mà đường tiểu tiện không thông, chỉ một vị ngưu tất mà công hiệu chẳng kém.
66) Khí trệ mà đại tiện bí, hạt cải củ công hiệu như thần.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

🌱🌱🌱MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ)🌱🌱🌱

 MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - STELLARIA DICHOTOMA L. VAR. LANCEOLATA BGE (NGÂN SÀI HỒ) NGÂN SÀI HỒ Tên khoa học: Stellaria dichotoma L. var. lanceo...