Bài 29:
113) 止呃逆柿棉丁香楢及與生姜半夏。
114) 止嘔吐楢橘皮上姜半夏同丁藿员英。
115) 利水道燈心木通事前其猪苓澤潟。
116) 迪大陽大黄皂角莱覆同枳克朴硝。
Phiên âm:
113) Chỉ ách nghịch thị đề, đinh hương, quýt bì dữ sanh cương, bán hạ.
114) Chỉ ẩu thổ quýt bì, sanh cương, bán hạ đồng đinh hoắc, ngô du.
115) Lợi thủy đạo đăng tâm, mộc thông, xa tiền dữ trư linh, trạch tả.
116) Thông đại tràng đại hoàng, tạo giác, la bắc đồng chỉ xác, phác tiêu.
Dịch nghĩa:
113) Chỉ ách nghịch (có) thị đề, đinh hương, quýt bì với sanh cương, bán hạ.
114) Ngăn ọe mửa (có) quýt bì, gừng sống, bán hạ cùng đinh hương, hoắc hương, ngô thù du.
115) Thông tiểu tiện (có) đăng tâm, mộc thông, xa tiền và trư linh, trạch tả.
116) Thông, ruột già (có) đại hoàng, tạo giác, la bặc tử với chỉ xác, phác tiêu.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét