Bài 34:
133) 補氣葯甘草茯苓黄芪共人参白朮。
134) 行氣葯木香烏药香附同枳木壳陳安。
135) 殺蟲苦棟鳥梅使君子共兵榔亀胆。
136) 澁腸詞藜肉蔻瞿 粟殼併益智鳥梅。
Phiên âm:
133) Bổ khí dược: cam thảo, phục linh, hoàng kỳ dữ nhân sâm, bạch truật.
134) Hành khí dược: Mộc hương, ô dược, hương phụ đồng chỉ xác, trần bì.
135) Sát trùng: Khổ luyện, ô mai, sử quân tử, dữ binh lang, long đởm.
136) Sáp tràng: A lê (Kha tử), nhục khấu, cù túc xác tính ích trí, ô mai.
Dịch nghĩa:
133) Thuốc bổ khí: Cam thảo, phục linh, hoàng kỳ với nhân sâm, bạch truật.
134) Thuốc hành khí: Mộc hương, ô dược, hương phụ cùng chỉ xác, trần bì.
135) Giết sán lãi: Khổ luyện tử, ô mai, sử quân tử, với binh lang, long đởm.
136) Rịt (sáp) đại trường: A lê (Kha tử), nhục đậu khấu, cù túc xác cùng ích trí, ô mai.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét