MỖI NGÀY MỘT LÁ CÂY - CURCUMA AROMATICA SALISB. (NGHỆ TRẮNG)
NGHỆ TRẮNG
Tên khoa học: Curcuma aromatica Salisb. Họ Gừng Zingiberaceae).
Tên khác: Uất kim Yujin 郁金 (TQ) - Ngải trắng - Ngải mọi - Nghệ sùi - Bạch ty uất kim - Wild Turmeric, Aromatic Turmeric (Anh).
Bộ phận dùng: Rễ (củ nhánh từ thân - rễ) đã chế biến khô của cây Nghệ trắng (Radix Curcumae aromaticae).
Đã được ghi vào DĐTQ (1983).
Mô tả: Cây thảo, cao 1,05 - 1,0cm, thân - rễ khỏe, có nhiều rễ nhánh phình thành củ nhỏ, ruột màu ngà, lá hơi rộng, hình trứng nhọn, dài 30-60cm, rộng 10-20cm, lá xanh một màu, mặt trên hơi nhẵn, mặt dưới có nhiều lông mềm, mượt. Cụm hoa ở trên, mọc từ gốc, hoa màu tím ở phiến ngoài của tràng hoa, màu vàng trên phiến giữa.
Mùa hoa tháng 4-6.
Cây nghệ trắng được trồng ở nhiều nơi nhưng ít gặp hơn nghệ vàng, nghệ đen, nghệ xanh.
Thu hái chế biến: Mùa thu hay mùa đông thì đào lấy củ, rửa sạch, cắt những rễ phụ để riêng hay đem phơi hay sấy khô là được.
Thủy phần dưới 13p100.
Thành phần hóa học: Sơ bộ thấy có tinh dầu thơm nhẹ.
Công dụng: Theo Đông y, uất kim vị cay, đắng, tính mát, có tác dụng hành khí, giải uất, lương huyết, tiêu ứ, thông mật.
Dùng chữa các chứng bệnh: nôn, thổ, tiểu ra máu, chảy máu cam (mũi), rối loạn kinh nguyệt, đau nhức, biếng ăn, hoàng đản.
Liều dùng: 3-8g (tán bột, sắc uống).
Lưu ý: Phụ nữ có thai không được uống.
- Người âm hư, không có ứ trệ không uống.
- Sợ (úy): Đinh hương.
Bài thuốc:
Bài số 1: Chữa viêm gan mạn tính, đau tức, viêm gan do bị ngộ độc, xơ gan thời kỳ đầu:
Uất kim 9g
Đan sâm 9g
Đương quy 9g
Bạch thược 3g
Đảng sâm 9g
Trạch tả 9g
Hoàng tinh 9g
Hoài sơn 9g
Sơn tra 9g
Thần khúc 9g
Tần giao 9g
Hoàng kỳ 18g
Nhân trần 18g
Cam thảo 9g
Sinh địa 9g
Rễ cây chàm (Bản lam căn) 9g
Tán đều thành bột mịn, làm hoàn với nước (hoặc sắc uống).
Thuốc bột mỗi lần uống 6g, ngày 2 lần trước 2 bữa ăn sáng và tối với nước ấm. Uống một đợt 6 ngày thì nghỉ 1 ngày, liền 6 tuần, nghỉ 1 tuần.
Lại tiếp lần thứ 2 như vậy.
Bài số 2: Chữa đau bụng trước khi thấy kinh, đau do can uất:
Uất kim 9g
Đương quy 9g
Sài hồ 9g
Bạch thược 9g
Mẫu đơn bì 9g
Hoàng cầm 9g
Hương phụ 6g
Chi tử 6g
Bạch giới tử 5g
Sắc uống.
Bảo quản: Để nơi khô mát.






Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét